1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, nội dung, trách nhiệm của các đơn vị, cá nhân liên quan trong việc giải quyết các thủ tục hành chính về chuyển đổi trường nhà trẻ, mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường nhà trẻ, mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận thuộc địa bàn quận Hồng Bàng theo phân cấp quản lý nhà nước.
2. PHẠM VI
Về chuyển đổi trường nhà trẻ, mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường nhà trẻ, mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận thuộc địa bàn quận Hồng Bàng
Phòng Giáo dục và Đào tạo là đầu mối thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019.
- Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thông tư số 13/2018/TT-BGDĐT, ngày 30/5/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung điều 14 của Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT, ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Văn bản hợp nhất số 06/VBHN-BGDĐT, ngày 18/6/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Thông tư Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục.
- Văn bản Hợp nhất 01/VBHN-BGDĐT, ngày 23/3/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non.
- Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc về hệ thống giáo dục quốc dân.
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-BGDĐT, ngày 01/11/2018 Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP, ngày 14/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về Nghị định Quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục.
- Quyết định số 615/QĐ-CT ngày 25/3/2019 của UBND thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
- Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của UBND thành phốvề việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
- Quyết định số 4008/QĐ-BGDĐT ngày 30/11/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực cơ sở vật chất và thiết bị trường học; lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo
- TTHC: Thủ tục hành chính
- MN: Mầm non
- NT, MG, MN: trường nhà trẻ, mẫu giáo, trường mầm non
- BM: Biểu mẫu
- Khách hàng: Tổ chức/cá nhân
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Thực hiện thủ tục hành chính: Chuyển đổi trường nhà trẻ, mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường nhà trẻ, mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị chuyển đổi trường NT, MG, MN do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường NT, MG, MN tư thục hoạt động không vì lợi nhuận;
|
|
x
|
- Văn bản cam kết của các nhà đầu tư;
|
|
x
|
- Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động; Dự thảo quy chế tài chính nội bộ trường NT, MG, MN tư thục hoạt động không vì lợi nhuận;
|
|
x
|
- Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao chứng thực từ bản chính để đối chiếu báo cáo kết quả kiểm toán; Thỏa thuận giải quyết phần vốn góp cho nhà đầu tư không đồng ý chuyển đổi sang NT, MG, MN tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (nếu có);
|
|
x
|
- Báo cáo tác động của việc chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xư lý;
|
|
x
|
- Quyết định thành lập trường NT, MG, MN tư thục; quyết định công nhận Hiệu trưởng đương nhiệm của trường NT, MG, MN tư thục và các tài liệu liên quan khác (nếu có).
|
|
x
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ giải quyết các thủ tục hành chính về chuyển đổi trường NT, MG, MN do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường NT, MG, MN tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận “một cửa”(Trong giờ hành chính)
|
5.6
|
Lệ phí: Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định tại mục 5.2 quy trình, nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.2
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả theo quy định tại mục 5.4 (nếu giải quyết trong ngày thì không phải lập giấy biên nhận hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho khách hàng bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Giờ hành chính
½ ngày
|
Mẫu số 03 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Mẫu số 01 - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đính kèm với hồ sơ chuyển Phòng GD&ĐT để thẩm định.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
½ ngày
|
Mẫu số 04 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Thẩm định chuyên môn; Thẩm định về pháp lý:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển sang các bước tiếp theo
+ Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu thì chuyển lại cán bộ tiếp nhận để trả lại cho khách hàng (thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không đạt) (theo mẫu 01 - Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ);
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho khách hàng đến để giải trình, bổ sung (chỉ thông báo giải trình, bổ sung không quá 01 lần).
|
Cán bộ được phân công
|
05 ngày
|
Mẫu số 06 - Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
Mẫu số 05 - Thông báo về việc bổ sung hồ sơ
|
B5
|
Báo cáo phụ trách đơn vị xem xét phê duyệt.
|
Cán bộ được phân công
|
03 ngày
|
|
B6
|
Phòng GD&ĐT sau khi thẩm định nếu đủ điều kiện, trình UBND quận ra quyết định chuyển đổi
|
Cán bộ được phân công
|
02 ngày
|
|
B7
|
Kiểm tra nội dung quyết định:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình lãnh đạo kiểm tra, xem xét.
- Nếu không đồng ý:
Chuyển lại B6.
|
Phụ trách đơn vị
|
02 ngày
|
Dự thảo quyết định; Kèm theo hồ sơ thẩm định
|
B8
|
Kiểm tra, xem xét nội dung quyết định:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt ban hành quyết định
- Nếu không đồng ý:
Chuyển lại B7
|
Chủ tịch UBND quận
|
05 ngày
|
Quyết định; Kèm theo hồ sơ thẩm định
|
B09
|
Nhận hồ sơ, quyết định, vào sổ
|
Cán bộ được phân công
|
02 ngày
|
Mẫu số 04 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B10
|
Trả kết quả cho khách hàng
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 02 - Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 02 - Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
|
Lưu ý
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7.
- Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi đơn vị.
- Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
|
Mẫu số 01
|
Mẫu phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Mẫu số 02
|
Mẫu Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả.
|
|
Mẫu số 03
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
|
Mẫu số 04
|
Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
Mẫu số 05
|
Mẫu Thông báo về việc bổ sung hồ sơ.
|
|
Mẫu số 06
|
Mẫu Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
Mẫu số 07
|
Mẫu Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả.
|
|
Mẫu số 08
|
Mẫu Văn bản xin lỗi do sơ suất trong quá trình tiếp nhận.
|
Các biểu mẫu số 01, 02, 03, 04…., 08 được ban hành tại Quyết định số 96/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND thành phố Hải Phòng
|
7. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
Nơi lưu
|
|
Bộ hồ sơ tổ chức/cá nhân nộp theo mục 5.2
|
Phòng GD&ĐT
|
|
Văn bản (tờ trình, quyết định, thông báo,…)
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Sổ Thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
|
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
|
Bộ phận “1 cửa”
|
Thời gian lưu: Lâu dài
|