1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, nội dung, trách nhiệm của các đơn vị, cá nhân liên quan trong việc xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi.
2. PHẠM VI
Quy trình áp dụng các thủ tục hành chính:
2.1. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo cho các cơ sở giáo dục mầm non công lập và ngoài công lập thuộc địa bàn quận.
2.2. Trợ cấp đối với trẻ mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Nghị định số 105/2020/NĐ- CP ngày 8 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non.
- Quyết định số 615/QĐ-CT ngày 25/3/2019 của UBND thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
- Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của UBND thành phốvề việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
- Quyết định số 4008/QĐ-BGDĐT ngày 30/11/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực cơ sở vật chất và thiết bị trường học; lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
5.1.1
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
|
1. Có cha hoặc có mẹ hoặc có người chăm sóc trẻ em hoặc trẻ em thường trú ở thôn, xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo theo quy định của Thủ tướng Chính Phủ
2. Không có nguồn nuôi dưỡng được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
3. Là nhân khẩu trong gia đình thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
4. Trẻ em là con liệt sĩ, con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con thương binh, con người hưởng chính sách như thương binh, con bệnh binh; con một số đối tượng chính sách khác theo quy định tại Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (nếu có).
5. Trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
5.1.2
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.2.1
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo (theo mẫu số 01 của NĐ 105/NĐ-CP)
|
|
|
|
1. Có cha hoặc có mẹ hoặc có người chăm sóc trẻ em hoặc trẻ em thường trú ở thôn, xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo theo quy định của Thủ tướng Chính Phủ:
|
|
|
|
- Sổ hộ khẩu hoặc cung cấp thông tin về số định danh cá nhân của trẻ em hoặc của cha hoặc mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng em;
|
|
x
|
|
- Giấy xác nhận của cơ quan công an về đăng ký thường trú của trẻ em (trường hợp sổ hộ khẩu bị thất lạc)
|
|
x
|
|
2. Không có nguồn nuôi dưỡng được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội:
|
|
|
|
- Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND quận.
|
|
x
|
|
- Văn bản xác nhận của UBND cấp phường hoặc cơ sở bảo trợ xã hội về tình trạng trẻ mồ côi, bị bỏ rơi hoặc trẻ thuộc các trường hợp khác quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận nuôi con nuôi đối với trẻ mồ côi, bị bỏ rơi hoặc trẻ em thuộc các trường hợp khác quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
x
|
|
3. Là nhân khẩu trong gia đình thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận hoặc Giấy xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND phường cấp.
|
x
|
|
|
4. Trẻ em là con liệt sĩ, con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con thương binh, con người hưởng chính sách như thương binh, con bệnh binh; con một số đối tượng chính sách khác theo quy định tại Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (nếu có).
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận của cơ quan quản lý đối tượng người có công quy định tại điểm d khoản 1 Điều này và giấy khai sinh của trẻ em.
|
x
|
|
|
5. Trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
- Giấy xác nhận khuyết tật do UBND phường hoặc Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND quận.
|
|
x
|
5.2.2
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
|
|
|
- Đơn đề nghị trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động tại khu công nhiệp (Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 105/NĐ-CP) có xác nhận của đơn vị sử dụng lao động nơi cha hoặc mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em đang công tác;
|
x
|
|
|
- Giấy khai sinh hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy xác nhận tạm trú của trẻ em.
|
|
x
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
|
|
- Trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non, phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa; trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp gửi cơ quan tài chính cùng cấp trình UBND quận quyết định phê duyệt theo quy định của Luật ngân sách nhà nước
- Trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ của phòng GD&ĐT, UBND quận phê duyệt danh sách danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa; trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp và thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non.
|
|
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận “một cửa” (Trong giờ hành chính)
|
5.6
|
Lệ phí: Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1/2 ngày
|
Mẫu số 03 -Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B2
|
Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đính kèm với hồ sơ.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1/2 ngày
|
Mẫu số 04 -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B3
|
Phòng GD&ĐT kiểm tra tính pháp lý về hồ sơ các CSGD và lập danh sách các đối tượng được hỗ trợ, trợ cấp (theo mẫu số 02 của NĐ 105/NĐ-CP).
+ Hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển các bước tiếp theo
+ Hồ sơ không đạt yêu cầu thì thông báo (theo mẫu 01 - Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ) yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ cho hợp lệ.
|
Cán bộ được phụ trách
|
02 ngày
|
Mẫu số 06 - Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
Mẫu số 05 - Thông báo về việc bổ sung hồ sơ
|
B4
|
Chuyển danh sách các đối tượng sang phòng TC-KH quận thẩm định và xin xác nhận UBND quận.
|
Cán bộ được phụ trách
|
03 ngày
|
|
B5
|
Phòng TC-KH chuyển phòng GD&ĐT danh sách xác nhận của UBND quận.
|
Cán bộ được phụ trách
|
1/2 ngày
|
|
B6
|
Phòng GD&ĐT chuyển Bộ phận “một cửa” trả kết quả cho cơ sở giáo dục.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1/2 ngày
|
|
Lưu ý
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7.
- Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
|
Mẫu số 01
|
Mẫu phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Mẫu số 02
|
Mẫu Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả.
|
|
Mẫu số 03
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
|
Mẫu số 04
|
Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
Mẫu số 05
|
Mẫu Thông báo về việc bổ sung hồ sơ.
|
|
Mẫu số 06
|
Mẫu Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
Mẫu số 07
|
Mẫu Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả.
|
|
Mẫu số 08
|
Mẫu Văn bản xin lỗi do sơ suất trong quá trình tiếp nhận.
|
Các biểu mẫu số 01, 02, 03, 04…, 08 được ban hành tại Quyết định số 96/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND thành phố Hải Phòng
|
7. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
Nơi lưu
|
|
Bộ hồ sơ tổ chức/cá nhân nộp theo mục 5.2
|
Phòng GD&ĐT
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Sổ Thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
|
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
|
Bộ phận “1 cửa”
|
Thời gian lưu: Lâu dài
|