1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, nội dung, trách nhiệm của các đơn vị, cá nhân liên quan trong việc kiểm tra, công nhận phường đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
2. PHẠM VI
Quy trình áp dụng cho thủ tục hành chính công nhận phường đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019;
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Thủ tướng chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ GD&ĐT quy định về điều kiện đảm bảo và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
- Quyết định số 2791/QĐ-UB ngày 02/12/2005 của UBND thành phố ban hành quy định tạm thời tiêu chuẩn cơ bản, kiểm tra và đánh giá công nhận phổ cập bậc Trung học và nghề.
- Quyết định số 615/QĐ-CT ngày 25/3/2019 của UBND thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
- Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của UBND thành phốvề việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
- Quyết định số 4008/QĐ-BGDĐT ngày 30/11/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực cơ sở vật chất và thiết bị trường học; lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Đối với phường được kiểm tra, công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ đạt các tiêu chuẩn theo qui định:
- Phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi, Tiểu học, Trung học cơ sở và xóa mù chữ theo Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Thủ tướng chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ GD&ĐT quy định về điều kiện đảm bảo và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
- Phổ cập giáo dục Trung học và nghề theo Quyết định số 2791/QĐ-UB ngày 02/12/2005 của UBND thành phố ban hành quy định tạm thời tiêu chuẩn cơ bản, kiểm tra và đánh giá công nhận phổ cập bậc Trung học và nghề.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.2.1
|
- Tờ trình của UBND phường gửi UBND quận đề nghị kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ của phường.
|
X
|
|
5.2.2
|
- Báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ của phường về phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở, phổ cập giáo dục trung học và nghề, công tác xóa mù chữ kèm theo các biểu mẫu thống kê về các điều kiện đảm bảo phổ cập giáo dục xóa mù chữ và biểu tổng hợp tiêu chuẩn và kết quả đạt phổ cập giáo dục xóa mù chữ của phường.
|
x
|
|
- Biên bản tự kiểm tra phổ cập giáo dục, xóa mù chữ của phường về phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở, phổ cập giáo dục trung học và nghề, công tác xóa mù chữ.
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ: 02 bộ
|
|
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
|
|
- UBND phường gửi hồ sơ hợp lệ theo quy định về Thường trực Ban chỉ đạo phổ cập giáo dục, xóa mù chữ quận (Phòng Giáo dục & Đào tạo) trước ngày 15 tháng 10 hàng năm.
- Thường trực Ban chỉ đạo phổ cập giáo dục, xóa mù chữ quận (Phòng Giáo dục & Đào tạo) tiếp nhận hồ sơ. Tham mưu UBND quận tổ chức kiểm tra thẩm định các điều kiện, tiêu chuẩn và kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ đối với các phường, trình UBND quận và ban hành quyết định công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ của phường trước ngày 30 tháng 11 hàng năm.
|
x
|
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận “một cửa” (Trong giờ hành chính)
|
5.6
|
Lệ phí: Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định tại mục 5.2 quy trình, nộp hồ sơ.
|
Ban chỉ đạo PCGD, XMC các phường
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.2
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đề nghị đạt chuẩn phổ cập giáo dục các bậc học và xóa mù chữ của phường:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả theo quy định tại mục 5.4.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn phường bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận “một cửa”
|
Giờ hành chính Trước ngày 15/10 hàng năm
|
Mẫu số 03 -Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đính kèm với hồ sơ chuyển phòng GD&ĐT để thẩm định.
|
Bộ phận “một cửa”
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Thường trực Ban chỉ đạo phổ cập giáo dục, xóa mù chữ quận (Phòng GD&ĐT) kiểm tra tính pháp lý về hồ sơ:
+ Hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển các bước tiếp theo.
+ Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu thì chuyển lại cán bộ tiếp nhận để trả lại cho phường (thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không đạt theo mẫu 01 - Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ).
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho phường đến để giải trình, bổ sung (chỉ thông báo giải trình, bổ sung không quá 01 lần).
|
Phòng GD&ĐT
|
10 ngày
|
Mẫu số 06 - Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
Mẫu số 05 - Thông báo về việc bổ sung hồ sơ
|
B5
|
Tham mưu UBND quận thành lập Đoàn kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ theo đề nghị của phường.
|
Cán bộ được phân công
|
03 ngày
|
Quyết định
|
B6
|
Đoàn kiểm tra cấp quận tiến hành kiểm tra thẩm định các điều kiện, tiêu chuẩn và kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ đối với các phường.
|
Thành viên Đoàn kiểm tra theo Quyết định
|
Trước ngày 20/11 hàng năm
|
Biên bản kiểm tra.
|
B7
|
Căn cứ kết quả thẩm định xét thấy phường đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ ở mức độ nào (theo nội dung biên bản kiểm tra) thì Thường trực Ban Chỉ đạo Phổ cập Giáo dục, Xóa mù chữ quận (Phòng Giáo dục & Đào tạo) trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND quận ký và ban hành quyết định công nhận phường đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ ở mức độ đó.
|
Phòng GD&ĐT
|
Trước ngày 30/11 hàng năm
|
Quyết định công nhận phường đạt chuẩn phổ cập giáo dục các bậc học và xóa mù chữ
|
B8
|
Trả kết quả cho UBND phường.
|
Bộ phận
“một cửa”
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 02 - Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
|
Lưu ý
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7.
- Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi đơn vị.
- Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
|
Mẫu số 01
|
Mẫu phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Mẫu số 02
|
Mẫu Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả.
|
|
Mẫu số 03
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
|
Mẫu số 04
|
Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
Mẫu số 05
|
Mẫu Thông báo về việc bổ sung hồ sơ.
|
|
Mẫu số 06
|
Mẫu Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
Mẫu số 07
|
Mẫu Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả.
|
|
Mẫu số 08
|
Mẫu Văn bản xin lỗi do sơ suất trong quá trình tiếp nhận.
|
Các biểu mẫu số 01, 02, 03, 04…., 08 được ban hành tại Quyết định số 96/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
|
7. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
Nơi lưu
|
|
Bộ hồ sơ tổ chức/cá nhân nộp theo mục 5.2
|
Phòng GD&ĐT
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Sổ Thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
|
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
|
Bộ phận “1 cửa”
|
Thời gian lưu: Lâu dài
|