1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, nội dung, trách nhiệm của các đơn vị, cá nhân liên quan trong việc giải quyết các thủ tục hành chính về thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải thể trường mầm non, tiểu học, THCS, TT HTCĐ thuộc địa bàn quận Hồng Bàng theo phân cấp quản lý nhà nước.
2. PHẠM VI
Quy trình áp dụng cho các thủ tục hành chính như sau:
2.1. Cho phép thành lập trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ công lập hoặc dân lập, tư thục;
2.2. Cho phép sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ;
2.3. Cho phép giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ công lập hoặc tư thục;
2.4. Thành lập trường tiểu học;
2.5. Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học;
2.6. Giải thể trường tiểu học;
2.7. Thành lập trường trung học cơ sở;
2.8. Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở;
2.9. Giải thể trường trung học cơ sở;
2.10. Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại phường;
Phòng Giáo dục và Đào tạo là đầu mối thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019.
- Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thông tư số 13/2018/TT-BGDĐT, ngày 30/5/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung điều 14 của Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT, ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Văn bản hợp nhất số 06/VBHN-BGDĐT, ngày 18/6/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Thông tư Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục.
- Văn bản Hợp nhất 01/VBHN-BGDĐT, ngày 23/3/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non.
- Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc về hệ thống giáo dục quốc dân.
- Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT, ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT, ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-BGDĐT, ngày 01/11/2018 Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số 615/QĐ-CT ngày 25/3/2019 của UBND thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
- Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của UBND thành phốvề việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
- Quyết định số 4008/QĐ-BGDĐT ngày 30/11/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực cơ sở vật chất và thiết bị trường học; lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo
- TTHC: Thủ tục hành chính
- PCGD: Phổ cập giáo dục
- MN: Mầm non
- TH: Tiểu học
- THCS: Trung học cơ sở
- TTHTCĐ: Trung tâm học tập cộng đồng
- BM: Biểu mẫu
- Khách hàng: Tổ chức/cá nhân
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
5.1.1
|
Thành lập trường học, TT HTCĐ phường
|
|
1. Mầm non:
- Có đề án thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục của địa phương đã được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
2. Tiểu học:
Có đề án thành lập trường phù hợp với quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, tạo thuận lợi cho trẻ em đến trường nhằm bảo đảm thực hiện phổ cập giáo dục tiểu học.
3. Trung học cơ sở:
Có đề án thành lập trường phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục của địa phương đã được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
5.1.2
|
Sáp nhập, chia, tách trường học, TT HTCĐ phường
|
|
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân có thẩm quyền quyết định cho phép sáp nhập, chia, tách trường MN, TH, THCS
|
5.1.3
|
Giải thể trường học, TT HTCĐ phường
|
|
1. Trường học bị giải thể khi xảy ra một trong các trường hợp sau:
a) Vi phạm nghiêm trọng các quy định về quản lý, tổ chức, hoạt động của nhà trường;
b) Hết thời hạn đình chỉ ghi trong quyết định đình chỉ hoạt động giáo dục mà không khắc phục được nguyên nhân dẫn đến việc đình chỉ;
c) Mục tiêu, nội dung hoạt động trong quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường không còn phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương;
d) Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường.
2. Người có thẩm quyền quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập thì có thẩm quyền quyết định giải thể nhà trường.
2. Trung tâm học tập cộng đồng bị giải thể khi xảy ra một trong các trường hợp sau đây:
a) Vi phạm nghiêm trọng các quy định về quản lý, tổ chức, hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng;
b) Hết thời hạn đình chỉ ghi trong quyết định đình chỉ hoạt động mà không khắc phục được nguyên nhân dẫn đến việc đình chỉ.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản sao có công chứng
|
Bản Foto
|
5.2.1
|
Thành lập trường học, TTHTCĐ phường
|
|
|
|
- Đề án thành lập trường; TTHTCĐ phường;
|
X
|
|
- Sơ yếu lí lịch kèm theo bản sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến bố trí làm Hiệu trưởng (đối với trường Tiểu học và THCS), giám đốc TTHTCĐ phường;
|
X
|
|
5.2.2
|
Sáp nhập, chia, tách trường học, TTHTCĐ phường
|
|
|
|
- Đề án về sáp nhập, chia, tách;
|
X
|
|
- Tờ trình về Đề án sáp nhập, chia, tách;
|
X
|
|
- Các văn bản xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (đối với trường Tiểu học và THCS);
|
X
|
|
5.2.3
|
Giải thể trường học, TTHTCĐ phường
|
|
|
|
- Tờ trình đề nghị giải thể của Phòng GD&ĐT
|
X
|
|
- Hồ sơ đình chỉ hoạt động giáo dục;
|
X
|
|
- Các văn bản về việc không khắc phục được nguyên nhân bị đình chỉ hoạt động giáo dục;
|
X
|
|
- Quyết định thành lập đoàn kiểm tra của UBND quận
|
X
|
|
- Biên bản kiểm tra.
|
X
|
|
* Trường hợp trường học giải thể theo điểm d khoản 1 Điều này (tức là theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập), hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị giải thể của tổ chức, cá nhân;
|
X
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ giải quyết các thủ tục hành chính đối với TT HTCĐ;
- MN: Hồ sơ giải quyết thủ tục thành lập (25 ngày), sáp nhập, chia tách (20 ngày);
- TH: Hồ sơ giải quyết thủ tục thành lập, sáp nhập, chia tách (25 ngày);
- THCS: Hồ sơ giải quyết thủ tục thành lập, sáp nhập, chia tách (25 ngày);
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận “một cửa”(Trong giờ hành chính)
|
5.6
|
Lệ phí: Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định tại mục 5.2 quy trình, nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.2
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả theo quy định tại mục 5.4 (nếu giải quyết trong ngày thì không phải lập giấy biên nhận hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho khách hàng bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Giờ hành chính
Theo bảng quy định thời gian thực hiện TTHC
|
Mẫu số 03 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Mẫu số 01 - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đính kèm với hồ sơ chuyển Phòng GD&ĐT để thẩm định.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Theo bảng quy định thời gian thực hiện TTHC
|
Mẫu số 04 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Thẩm định chuyên môn; Thẩm định về pháp lý:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển sang các bước tiếp theo
+ Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu thì chuyển lại cán bộ tiếp nhận để trả lại cho khách hàng (thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không đạt) (theo mẫu 01 - Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ);
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho khách hàng đến để giải trình, bổ sung (chỉ thông báo giải trình, bổ sung không quá 01 lần).
|
Cán bộ được phân công
|
Theo bảng quy định thời gian thực hiện TTHC
|
Mẫu số 06 - Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
Mẫu số 05 - Thông báo về việc bổ sung hồ sơ
|
B5
|
- Báo cáo phụ trách đơn vị xem xét phê duyệt.
- Tham mưu UBND quận ban hành quyết định thành lập đoàn kiểm tra thẩm định.
|
Cán bộ được phân công
|
Theo bảng quy định thời gian thực hiện TTHC
|
|
B6
|
Gửi công văn xin ý kiến thẩm tra của đơn vị liên quan hoặc kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết)
|
Cán bộ được phân công
|
Theo bảng quy định thời gian thực hiện TTHC
|
Công văn gửi các đơn vị liên quan
|
B7
|
Tổng hợp ý kiến thẩm tra (nếu có):
- Nếu đạt yêu cầu, thực hiện tiếp bước tiếp theo.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo phụ trách đơn vị xin ý kiến xử lý.
|
Cán bộ được phân công
|
Theo bảng quy định thời gian thực hiện TTHC
|
|
B8
|
Phòng GD&ĐT sau khi thẩm định nếu đủ điều kiện, trình UBND quận cho phép thành lập.
|
Cán bộ được phân công
|
Phụ thuộc tiến độ thời gian cho ý kiến của UBND quận
|
Phòng GD&ĐT sau khi thẩm định nếu đủ điều kiện trình UBND quận cho phép thành lập.
|
B9
|
Dự thảo các quyết định về thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải thể trường học; TTHTCĐ trình phụ trách đơn vị
|
Cán bộ được phân công
|
Theo bảng quy định thời gian thực hiện TTHC
|
Theo quy định của văn bản qui phạm pháp luật hiện hành
|
B10
|
Kiểm tra nội dung quyết định:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình lãnh đạo kiểm tra, xem xét.
- Nếu không đồng ý:
Chuyển lại B9.
|
Phụ trách đơn vị
|
Theo bảng quy định thời gian thực hiện TTHC
|
Dự thảo quyết định; Kèm theo hồ sơ thẩm định
|
B11
|
Kiểm tra, xem xét nội dung quyết định:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt ban hành quyết định
- Nếu không đồng ý:
Chuyển lại B10.
|
Chủ tịch UBND quận
|
Theo bảng quy định thời gian thực hiện TTHC
|
Quyết định; Kèm theo hồ sơ thẩm định
|
B12
|
Nhận hồ sơ, quyết định, vào sổ
|
Cán bộ được phân công
|
Theo bảng quy định thời gian thực hiện TTHC
|
Mẫu số 04 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B13
|
Trả kết quả cho khách hàng
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Giờ hành chính
Theo bảng quy định thời gian thực hiện TTHC
|
Mẫu số 02 - Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
|
B14
|
Thống kê và theo dõi
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 02 - Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
|
Lưu ý
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7.
- Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi đơn vị.
- Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
|
Mẫu số 01
|
Mẫu phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Mẫu số 02
|
Mẫu Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả.
|
|
Mẫu số 03
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
|
Mẫu số 04
|
Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
Mẫu số 05
|
Mẫu Thông báo về việc bổ sung hồ sơ.
|
|
Mẫu số 06
|
Mẫu Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
Mẫu số 07
|
Mẫu Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả.
|
|
Mẫu số 08
|
Mẫu Văn bản xin lỗi do sơ suất trong quá trình tiếp nhận.
|
Các biểu mẫu số 01, 02, 03, 04…., 08 được ban hành tại Quyết định số 96/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố HP
|
7. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
Nơi lưu
|
|
Bộ hồ sơ tổ chức/cá nhân nộp theo mục 5.2
|
Phòng GD&ĐT
|
|
Văn bản (tờ trình, quyết định, thông báo,…)
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Sổ Thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
|
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
|
Bộ phận “1 cửa”
|
Thời gian lưu: Lâu dài
|